Translate

Tuesday, July 26, 2011

Danh sách anh hùng tử sĩ Việt Nam hy sinh tại Hoàng Sa năm 1974 và tại Trường Sa năm 1988

Phi Vũ sưu tầm
Danh sách anh hùng tử sĩ Việt Nam hy sinh tại Hoàng Sa năm 1974 và tại Trường Sa năm 1988
Tổ Quốc Việt Nam đời đời ghi công những anh hùng tử sĩ Việt Nam đã vị quốc vong thân tại Hoàng Sa năm 1974 và tại Trường Sa năm 1988

Danh sách anh hùng tử sĩ Việt Nam hy sinh tại Hoàng Sa ngày 19 tháng 1 năm 1974


Hộ tống hạm Nhựt Tảo HQ 10

1/ HQ trung tá Ngụy Văn Thà, HT/ HQ 10
2/ HQ thiếu-tá Nguyễn Thành Trí, HP/ HQ 10
3/ HQ đại-úy Vũ Văn Bang
4/ HQ đại-úy HH/TT Huỳnh Duy Thạch
5/ HQ trung-úy CK Vũ Ðình Huân
6/ HQ tr/úy Phạm Văn Ðồng
7/ HQ tr/úy Ngô Chí Thành
8/ Th/sĩ nhất TP Châu quản nội trưởng
9/ Th/sĩ nhất CK Phan Tấn Liêng
10/ Th/sĩ nhất ÐK Võ Thế Kiệt
11/ Th/sĩ vận-chuyển Hoàng Ngọc Lễ (nhiều tuổi nhất)
12/ Tr/sĩ nhất VT Phan Tiến Chung
13/ Tr/sĩ QK Nguyễn Văn Tuân
14/ Tr/sĩ GL Vương Thương
15/ Tr/sĩ TP Nam
16/ Tr/sĩ TP Ðức
17/ Tr/sĩ TP Huỳnh Kim Sang
18/ Tr/sĩ TX Lê Anh Dũng
19/ Tr/sĩ ÐK Lai Viết Luận
20/ Tr/sĩ Vận chuyển Ngô Tấn Sơn
21/ Tr/sĩ GL Ngô Văn Ơn
22/ Tr/sĩ TP Nguyễn Thành Trọng
23/ Tr/sĩ TP Nguyễn Vĩnh Xuân
24/ Tr/sĩ CK Phạm Văn Quý
25/ Tr/sĩ CK Nguyễn Tấn Sĩ
26/ Tr/sĩ CK Trần Văn Ba
27/ Tr/sĩ ÐT Nguyễn Quang Xuân
28/ Tr/sĩ BT Trần Văn Ðàm
29/ HS1/Vận-chuyển Lê Văn Tây
30/ HS1/vận-chuyển Lương Thanh Thi
31/ HS1/TP Nguyễn Quang Mến
32/ HS1/vận chuyển Ngô Sáu
33/ HS1/CK Ðinh Hoàng Mai
34/ HS1/CK Trần Văn Mộng
35/ HS1/DV Trần Văn Ðịnh
36/ HS vận-chuyển Trương Hồng Ðào
37/ HS vận-chuyển Huỳnh Công Trứ
38/ HS/GL Nguyễn Xuân Cường
39/ HS/GL Nguyễn Văn Hoàng (nhỏ tuổi nhất)
40/ HS/TP Phan Văn Hùng
41/ HS/TP Nguyễn Văn Thân
42/ TT/DT Thanh
43/ TT/TP Thi Văn Sinh
44/ Th/sĩ DT Thọ
45/ HS/TP Nguyễn Văn Lợi
46/ HS/CK Trần Văn Bảy

Khu trục hạm Trần Khánh Dư HQ 4

47/ HQ trung-úy Nguyễn Phúc Xá
48/ HS1 vận chuyển Nguyễn Thành Danh
49/ Biệt hài Nguyễn Văn Vượng

Tuần dương hạm Trần Bình Trọng HQ 5

50/ HQ trung-úy Nguyễn Văn Ðồng
51/ Th/sĩ ÐT Nguyễn Phú Hào
52/ TS1/TP Nguyễn Ðình Quang

Tuần dương hạm Lý Thường Kiệt HQ 16

53/ TS/ÐK Xuân
54/ HS/QK Nguyễn Văn Duyên

Lực Lượng Người Nhái

55/Trung-úy NN Lê Văn Ðơn
56/HS/NN Ðỗ Văn Long
57/TS/NN Ðinh Hữu Từ
58/TT/NN Nguyễn Văn Tiến

Hộ tống hạm Nhựt Tảo HQ 10

59/ HS/CK Nguyễn Văn Ðông
60/ HS/PT Trần Văn Thêm
61/ HS/CK Phạm Văn Ba
62/ HS/ÐK Nguyễn Ngọc Hòa
63/ HS/ÐK Trần Văn Cường
64/ HS/PT Nguyễn Văn Phương
65/ HS/PT Phan Văn Thép
66/ TT1/TP Nguyễn Văn Nghĩa
67/ TT1/TP Nguyễn Văn Ðức
68/ TT1/TP Lý Phùng Quy
69/ TT1/VT Phạm Văn Thu
70/ TT1/PT Nguyễn Hữu Phương
71/ TT1/TX Phạm Văn Lèo
72/ TT1/CK Dương Văn Lợi
73/ TT1/CK Châu Túy Tuấn
74/ TT1/DT Ðinh Văn Thục




Danh sách anh hùng tử sĩ Việt Nam hy sinh tại Trường Sa ngày 14-3-1988


SttHọ tênNăm sinhCấp bậcChức vụNhập ngũĐơn vịQuê quán
1 (2+39)Trần Văn Phương1965Thiếu uýB trưởng3-1983Gạc MaQuảng Phúc, Quảng Trạch, Quảng Bình
2 (1)Trần Đức Thông1944Trung táLữ phó 1464-1962Gạc MaMinh Hoà, Hưng Hà, Thái Bình
3 (40)Nguyễn Mậu Phong1959Thượng uýB trưởng11-1977Gạc MaDuy Ninh, Lệ Ninh, Quảng Bình
4 (41)Đinh Ngọc Doanh1964Trung uýB trưởng9-1982Gạc MaNinh Khang, Hoa Lư, Ninh Bình (Cam Nghĩa, Cam Ranh, Khánh Hoà)
5 (42)Hồ Công Đệ1958Trung uý (QNCN)Y sĩ2-1982Gạc MaHải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hoá
6 (43)Phạm Huy Sơn1963Chuẩn uý (QNCN)Y sĩ2-1982Gạc MaDiễn Nguyên, Diễn Châu, Nghệ An
7 (44)Nguyễn Văn Phương1969Trung sĩCơ yếu3-1987Gạc MaMê Linh, Đông Hưng, Thái Bình
8 (45)Bùi Bá Kiên1967Trung sĩChiến sĩ3-1986Gạc MaVăn Phong, Cát Hải, Hải Phòng
9 (46)Đào Kim Cương1967Trung sĩBáo vụ2-1985Gạc MaVương Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh
10 (47)Nguyễn Văn Thành1967Trung sĩChiến sĩ3-1982Gạc MaHương Điền, Hương Khê, Hà Tĩnh
11 (48)Đậu Xuân Tứ (Tư)1964Trung sĩChiến sĩ3-1985Gạc MaNghi Yên, Nghi Lộc, Nghệ An
12 (49)Lê Bá Giang1968Hạ sĩBáo vụ3-1987Gạc MaHưng Dũng, Vinh, Nghệ An
13 (50)Nguyễn Thanh Hải1967Hạ sĩQuản lý3-1986Gạc MaSơn Kim, Hương Sơn, Hà Tĩnh
14 (51)Phạm Văn Dương1967Hạ sĩA trưởng3-1986Gạc MaNam Kim 3, Nam Đàn, Nghệ An
15 (52)Hồ Văn Nuôi1967Trung sĩChiến sĩ8-1985Gạc MaNghi Tiến, Nghi Lộc, Nghệ An
16 (53)Cao Đình Lương1967Trung sĩA trưởng8-1985Gạc MaTrung Thành, Yên Thành, Nghệ An
17 (54)Trương Văn Thịnh1966Trung sĩChiến sĩ8-1985Gạc MaBình Kiến, Tuy Hoà, Phú Yên
18 (55)Võ Đình Tuấn1968Trung sĩQuản lý8-1986Gạc MaNinh Ích, Ninh Hoà, Khánh Hoà
19 (56)Phan Tấn Dư1966Trung sĩBáo vụ2/1986Gạc MaHoà Phong, Tây Hoà, Phú Yên
20 (3)Vũ Phi Trừ1955Đại uýThuyền trưởng
HQ604Đội 10, Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá
21 (101)Vũ Văn Thắng
Thượng uýThuyền phó
HQ604Văn Hàn, Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình
22 (98)Phạm Gia Thiều1962Thượng uýThuyền phó
HQ604Hưng Đạo, Đông Hạ , Nam Ninh , Nam Định
23 (99)Lê Đức Hoàng1962Trung uýThuyền phó
HQ604Nam Yên, Hải Yên, Tĩnh Gia, Thanh Hoá
24 (102)Trần Văn Minh1962Thiếu úy (QNCN)Máy trưởng
HQ604Đại Tân, Quỳnh Long, Quỳnh Lưu, Nghệ An
25 (103)Đoàn Khắc Hoành1959Thượng sĩTrưởng thông tin
HQ604163 Trần Nguyên Hãn, Q. Lê Chân, Hải Phòng
26 (106)Trần Văn Chức1965Hạ sĩNv cơ điện
HQ604Đội 1, Canh Tân, Hưng Hà, Thái Bình
27 (109)Hán Văn Khoa1962Trung sĩNv cơ điện
HQ604Đội 6, Văn Lương, Tam Nông, Phú Thọ
28 (111)Nguyễn Thanh Hải1968Hạ sĩChiến sĩ
HQ604Mỹ Ca, Chính Mỹ, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng
29 (104)Nguyễn Tất Nam1967Hạ sĩChiến sĩ
HQ604Thường Sơn, Đô Lương, Nghệ An
30 (105)Trần Khắc Bảy1967Hạ sĩChiến sĩ
HQ604Lê Hồ, Kim Bảng, Hà Nam
31 (110)Đỗ Viết Thành1964Hạ sĩChiến sĩ
HQ604Thiệu Tân, Đông Sơn, Thanh Hoá
32 (113)Nguyễn Xuân Thuỷ1967Hạ sĩChiến sĩ
HQ604Phú Linh, Phương Đình, Trực Ninh , Nam Định
33 (120)Nguyễn Minh Tân1956Thượng uýE83 công binh
HQ604Dân Chủ, Hưng Hà, Thái Bình
34 (129)Võ Minh Đức1968Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604Liên Thuỷ, Lệ Ninh, Quảng Bình
35 (131)Trương Văn Hướng1966Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình
36Nguyễn Tiến Doãn
Binh nhấtA trưởng E83
HQ604Ngư Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình
37 (133)Phan Hữu Tý1966Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604Phong Thuỷ, Lệ Thủy, Quảng Bình
38 (140)Nguyễn Hữu Lộc1968Binh nhìChiến sĩ E83
HQ604tổ 22 Hoà Cường, Đà Nẵng
39 (141)Trương Quốc Hùng1967Binh nhìChiến sĩ E83
HQ604tổ 55, Hoà Cường, Đà Nẵng
4 (142)Nguyễn Phú Đoàn1968Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604tổ 47, Hoà Cường, Đà Nẵng
41 (137)Nguyễn Trung Kiên1968Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604Nam Tiến, Nam Ninh , Nam Định
42 (143)Phạm Văn Lợi1968Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604Tổ 53, Hoà Cường, Đà Nẵng
43 (123)Trần Văn Quyết1967Binh nhìChiến sĩ E83
HQ604Quảng Thuỷ, Quảng Trạch, Quảng Bình
44 (146)Phạm Văn Sỹ1968Binh nhìChiến sĩ E83
HQ604tổ 7, Hoà Cường, Đà Nẵng
45 (144)Trần Tài1969Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604tổ 12, Hoà Cường, Đà Nẵng
46 (145)Lê Văn Xanh1967Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604tổ 38, Hoà Cường, Đà Nẵng
47 (139)Lê Thể1967Binh nhìChiến sĩ E83
HQ604tổ 29 An Trung Tây, Đà Nẵng
48 (138)Trần Mạnh Việt1968Binh nhìChiến sĩ E83
HQ604Tổ 36, Bình Hiên, Đà Nẵng
49 (121)Trần Văn Phòng1962Thượng uýC trưởng E83
HQ604Minh Tân, Kiến Xương, Thái Bình
50 (122)Trần Quốc Trị1955Binh nhấtA trưởng E83
HQ604Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình
51 (147)Mai Văn Tuyến1968Binh nhìChiến sĩ E83
HQ604Tây An, Tiền Hải, Thái Bình
52 (127)Trần Đức Hoá1966Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình
53 (125)Phạm Văn Thiềng1967Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình
54 (134)Tống Sỹ Bái1967Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604Khóm 3, phường 1, Đông Hà, Quảng Trị
55 (135)Hoàng Anh Đông1967Binh nhìChiến sĩ E83
HQ604Khóm 2, phường 2, Đông Hà, Quảng Trị
56 (126)Trương Minh Phương1963Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604Quảng Sơn, Quảng Trạch, Quảng Bình
57 (128)Hoàng Văn Thuý1966Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình
58 (131)Võ Văn Tứ1966Binh nhấtChiến sĩ E83
HQ604Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình
59 (100)Phan Hữu Doan1960Trung uýThuyền phó
HQ605Chí Tiên, Thanh Hòa, Phú Thọ
60 (112, 114)Bùi Duy Hiển1966Trung sĩBáo vụ
HQ605Thị trấn Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình
61 (169)Nguyễn Bá Cường1962Thượng sĩHọc viên HVHQ
HQ605Thanh Quýt, Điện Thắng, Điện Bàn, Quảng Nam
62 (170)Kiều Văn Lập1963Thượng sĩHọc viên HVHQ
HQ605Phú Long, Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội
63 (171)Lê Đình Thơ1957Thượng uý (QNCN)Nv đoàn 6
HQ605Hoằng Minh, Hoằng Hoá, Thanh Hoá
64 (172)Cao Xuân Minh1966Binh nhấtChiến sĩ đoàn 6
HQ605Hoằng Quang, Hoằng Hoá, Thanh Hoá

No comments: