Phi Vũ sưu tầm
Danh sách anh hùng tử sĩ Việt Nam hy sinh tại Hoàng Sa năm 1974 và tại Trường Sa năm 1988
Tổ Quốc Việt Nam đời đời ghi công những anh hùng tử sĩ Việt Nam đã vị quốc vong thân tại Hoàng Sa năm 1974 và tại Trường Sa năm 1988
Danh sách anh hùng tử sĩ Việt Nam hy sinh tại Hoàng Sa ngày 19 tháng 1 năm 1974
Hộ tống hạm Nhựt Tảo HQ 10
1/ HQ trung tá Ngụy Văn Thà, HT/ HQ 10
2/ HQ thiếu-tá Nguyễn Thành Trí, HP/ HQ 10
3/ HQ đại-úy Vũ Văn Bang
4/ HQ đại-úy HH/TT Huỳnh Duy Thạch
5/ HQ trung-úy CK Vũ Ðình Huân
6/ HQ tr/úy Phạm Văn Ðồng
7/ HQ tr/úy Ngô Chí Thành
8/ Th/sĩ nhất TP Châu quản nội trưởng
9/ Th/sĩ nhất CK Phan Tấn Liêng
10/ Th/sĩ nhất ÐK Võ Thế Kiệt
11/ Th/sĩ vận-chuyển Hoàng Ngọc Lễ (nhiều tuổi nhất)
12/ Tr/sĩ nhất VT Phan Tiến Chung
13/ Tr/sĩ QK Nguyễn Văn Tuân
14/ Tr/sĩ GL Vương Thương
15/ Tr/sĩ TP Nam
16/ Tr/sĩ TP Ðức
17/ Tr/sĩ TP Huỳnh Kim Sang
18/ Tr/sĩ TX Lê Anh Dũng
19/ Tr/sĩ ÐK Lai Viết Luận
20/ Tr/sĩ Vận chuyển Ngô Tấn Sơn
21/ Tr/sĩ GL Ngô Văn Ơn
22/ Tr/sĩ TP Nguyễn Thành Trọng
23/ Tr/sĩ TP Nguyễn Vĩnh Xuân
24/ Tr/sĩ CK Phạm Văn Quý
25/ Tr/sĩ CK Nguyễn Tấn Sĩ
26/ Tr/sĩ CK Trần Văn Ba
27/ Tr/sĩ ÐT Nguyễn Quang Xuân
28/ Tr/sĩ BT Trần Văn Ðàm
29/ HS1/Vận-chuyển Lê Văn Tây
30/ HS1/vận-chuyển Lương Thanh Thi
31/ HS1/TP Nguyễn Quang Mến
32/ HS1/vận chuyển Ngô Sáu
33/ HS1/CK Ðinh Hoàng Mai
34/ HS1/CK Trần Văn Mộng
35/ HS1/DV Trần Văn Ðịnh
36/ HS vận-chuyển Trương Hồng Ðào
37/ HS vận-chuyển Huỳnh Công Trứ
38/ HS/GL Nguyễn Xuân Cường
39/ HS/GL Nguyễn Văn Hoàng (nhỏ tuổi nhất)
40/ HS/TP Phan Văn Hùng
41/ HS/TP Nguyễn Văn Thân
42/ TT/DT Thanh
43/ TT/TP Thi Văn Sinh
44/ Th/sĩ DT Thọ
45/ HS/TP Nguyễn Văn Lợi
46/ HS/CK Trần Văn Bảy
Khu trục hạm Trần Khánh Dư HQ 4
47/ HQ trung-úy Nguyễn Phúc Xá
48/ HS1 vận chuyển Nguyễn Thành Danh
49/ Biệt hài Nguyễn Văn Vượng
Tuần dương hạm Trần Bình Trọng HQ 5
50/ HQ trung-úy Nguyễn Văn Ðồng
51/ Th/sĩ ÐT Nguyễn Phú Hào
52/ TS1/TP Nguyễn Ðình Quang
Tuần dương hạm Lý Thường Kiệt HQ 16
53/ TS/ÐK Xuân
54/ HS/QK Nguyễn Văn Duyên
Lực Lượng Người Nhái
55/Trung-úy NN Lê Văn Ðơn
56/HS/NN Ðỗ Văn Long
57/TS/NN Ðinh Hữu Từ
58/TT/NN Nguyễn Văn Tiến
Hộ tống hạm Nhựt Tảo HQ 10
59/ HS/CK Nguyễn Văn Ðông
60/ HS/PT Trần Văn Thêm
61/ HS/CK Phạm Văn Ba
62/ HS/ÐK Nguyễn Ngọc Hòa
63/ HS/ÐK Trần Văn Cường
64/ HS/PT Nguyễn Văn Phương
65/ HS/PT Phan Văn Thép
66/ TT1/TP Nguyễn Văn Nghĩa
67/ TT1/TP Nguyễn Văn Ðức
68/ TT1/TP Lý Phùng Quy
69/ TT1/VT Phạm Văn Thu
70/ TT1/PT Nguyễn Hữu Phương
71/ TT1/TX Phạm Văn Lèo
72/ TT1/CK Dương Văn Lợi
73/ TT1/CK Châu Túy Tuấn
74/ TT1/DT Ðinh Văn Thục
Danh sách anh hùng tử sĩ Việt Nam hy sinh tại Trường Sa ngày 14-3-1988
Stt | Họ tên | Năm sinh | Cấp bậc | Chức vụ | Nhập ngũ | Đơn vị | Quê quán |
1 (2+39) | Trần Văn Phương | 1965 | Thiếu uý | B trưởng | 3-1983 | Gạc Ma | Quảng Phúc, Quảng Trạch, Quảng Bình |
2 (1) | Trần Đức Thông | 1944 | Trung tá | Lữ phó 146 | 4-1962 | Gạc Ma | Minh Hoà, Hưng Hà, Thái Bình |
3 (40) | Nguyễn Mậu Phong | 1959 | Thượng uý | B trưởng | 11-1977 | Gạc Ma | Duy Ninh, Lệ Ninh, Quảng Bình |
4 (41) | Đinh Ngọc Doanh | 1964 | Trung uý | B trưởng | 9-1982 | Gạc Ma | Ninh Khang, Hoa Lư, Ninh Bình (Cam Nghĩa, Cam Ranh, Khánh Hoà) |
5 (42) | Hồ Công Đệ | 1958 | Trung uý (QNCN) | Y sĩ | 2-1982 | Gạc Ma | Hải Thượng, Tĩnh Gia, Thanh Hoá |
6 (43) | Phạm Huy Sơn | 1963 | Chuẩn uý (QNCN) | Y sĩ | 2-1982 | Gạc Ma | Diễn Nguyên, Diễn Châu, Nghệ An |
7 (44) | Nguyễn Văn Phương | 1969 | Trung sĩ | Cơ yếu | 3-1987 | Gạc Ma | Mê Linh, Đông Hưng, Thái Bình |
8 (45) | Bùi Bá Kiên | 1967 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 3-1986 | Gạc Ma | Văn Phong, Cát Hải, Hải Phòng |
9 (46) | Đào Kim Cương | 1967 | Trung sĩ | Báo vụ | 2-1985 | Gạc Ma | Vương Lộc, Can Lộc, Hà Tĩnh |
10 (47) | Nguyễn Văn Thành | 1967 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 3-1982 | Gạc Ma | Hương Điền, Hương Khê, Hà Tĩnh |
11 (48) | Đậu Xuân Tứ (Tư) | 1964 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 3-1985 | Gạc Ma | Nghi Yên, Nghi Lộc, Nghệ An |
12 (49) | Lê Bá Giang | 1968 | Hạ sĩ | Báo vụ | 3-1987 | Gạc Ma | Hưng Dũng, Vinh, Nghệ An |
13 (50) | Nguyễn Thanh Hải | 1967 | Hạ sĩ | Quản lý | 3-1986 | Gạc Ma | Sơn Kim, Hương Sơn, Hà Tĩnh |
14 (51) | Phạm Văn Dương | 1967 | Hạ sĩ | A trưởng | 3-1986 | Gạc Ma | Nam Kim 3, Nam Đàn, Nghệ An |
15 (52) | Hồ Văn Nuôi | 1967 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 8-1985 | Gạc Ma | Nghi Tiến, Nghi Lộc, Nghệ An |
16 (53) | Cao Đình Lương | 1967 | Trung sĩ | A trưởng | 8-1985 | Gạc Ma | Trung Thành, Yên Thành, Nghệ An |
17 (54) | Trương Văn Thịnh | 1966 | Trung sĩ | Chiến sĩ | 8-1985 | Gạc Ma | Bình Kiến, Tuy Hoà, Phú Yên |
18 (55) | Võ Đình Tuấn | 1968 | Trung sĩ | Quản lý | 8-1986 | Gạc Ma | Ninh Ích, Ninh Hoà, Khánh Hoà |
19 (56) | Phan Tấn Dư | 1966 | Trung sĩ | Báo vụ | 2/1986 | Gạc Ma | Hoà Phong, Tây Hoà, Phú Yên |
20 (3) | Vũ Phi Trừ | 1955 | Đại uý | Thuyền trưởng | HQ604 | Đội 10, Quảng Khê, Quảng Xương, Thanh Hoá | |
21 (101) | Vũ Văn Thắng | Thượng uý | Thuyền phó | HQ604 | Văn Hàn, Thái Hưng, Thái Thụy, Thái Bình | ||
22 (98) | Phạm Gia Thiều | 1962 | Thượng uý | Thuyền phó | HQ604 | Hưng Đạo, Đông Hạ , Nam Ninh , Nam Định | |
23 (99) | Lê Đức Hoàng | 1962 | Trung uý | Thuyền phó | HQ604 | Nam Yên, Hải Yên, Tĩnh Gia, Thanh Hoá | |
24 (102) | Trần Văn Minh | 1962 | Thiếu úy (QNCN) | Máy trưởng | HQ604 | Đại Tân, Quỳnh Long, Quỳnh Lưu, Nghệ An | |
25 (103) | Đoàn Khắc Hoành | 1959 | Thượng sĩ | Trưởng thông tin | HQ604 | 163 Trần Nguyên Hãn, Q. Lê Chân, Hải Phòng | |
26 (106) | Trần Văn Chức | 1965 | Hạ sĩ | Nv cơ điện | HQ604 | Đội 1, Canh Tân, Hưng Hà, Thái Bình | |
27 (109) | Hán Văn Khoa | 1962 | Trung sĩ | Nv cơ điện | HQ604 | Đội 6, Văn Lương, Tam Nông, Phú Thọ | |
28 (111) | Nguyễn Thanh Hải | 1968 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Mỹ Ca, Chính Mỹ, Thuỷ Nguyên, Hải Phòng | |
29 (104) | Nguyễn Tất Nam | 1967 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Thường Sơn, Đô Lương, Nghệ An | |
30 (105) | Trần Khắc Bảy | 1967 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Lê Hồ, Kim Bảng, Hà Nam | |
31 (110) | Đỗ Viết Thành | 1964 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Thiệu Tân, Đông Sơn, Thanh Hoá | |
32 (113) | Nguyễn Xuân Thuỷ | 1967 | Hạ sĩ | Chiến sĩ | HQ604 | Phú Linh, Phương Đình, Trực Ninh , Nam Định | |
33 (120) | Nguyễn Minh Tân | 1956 | Thượng uý | E83 công binh | HQ604 | Dân Chủ, Hưng Hà, Thái Bình | |
34 (129) | Võ Minh Đức | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Liên Thuỷ, Lệ Ninh, Quảng Bình | |
35 (131) | Trương Văn Hướng | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình | |
36 | Nguyễn Tiến Doãn | Binh nhất | A trưởng E83 | HQ604 | Ngư Thủy, Lệ Thủy, Quảng Bình | ||
37 (133) | Phan Hữu Tý | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Phong Thuỷ, Lệ Thủy, Quảng Bình | |
38 (140) | Nguyễn Hữu Lộc | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 22 Hoà Cường, Đà Nẵng | |
39 (141) | Trương Quốc Hùng | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 55, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
4 (142) | Nguyễn Phú Đoàn | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 47, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
41 (137) | Nguyễn Trung Kiên | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Nam Tiến, Nam Ninh , Nam Định | |
42 (143) | Phạm Văn Lợi | 1968 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Tổ 53, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
43 (123) | Trần Văn Quyết | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Quảng Thuỷ, Quảng Trạch, Quảng Bình | |
44 (146) | Phạm Văn Sỹ | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 7, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
45 (144) | Trần Tài | 1969 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 12, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
46 (145) | Lê Văn Xanh | 1967 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 38, Hoà Cường, Đà Nẵng | |
47 (139) | Lê Thể | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | tổ 29 An Trung Tây, Đà Nẵng | |
48 (138) | Trần Mạnh Việt | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Tổ 36, Bình Hiên, Đà Nẵng | |
49 (121) | Trần Văn Phòng | 1962 | Thượng uý | C trưởng E83 | HQ604 | Minh Tân, Kiến Xương, Thái Bình | |
50 (122) | Trần Quốc Trị | 1955 | Binh nhất | A trưởng E83 | HQ604 | Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | |
51 (147) | Mai Văn Tuyến | 1968 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Tây An, Tiền Hải, Thái Bình | |
52 (127) | Trần Đức Hoá | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình | |
53 (125) | Phạm Văn Thiềng | 1967 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Đông Trạch, Bố Trạch, Quảng Bình | |
54 (134) | Tống Sỹ Bái | 1967 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Khóm 3, phường 1, Đông Hà, Quảng Trị | |
55 (135) | Hoàng Anh Đông | 1967 | Binh nhì | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Khóm 2, phường 2, Đông Hà, Quảng Trị | |
56 (126) | Trương Minh Phương | 1963 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Quảng Sơn, Quảng Trạch, Quảng Bình | |
57 (128) | Hoàng Văn Thuý | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Hải Ninh, TP Đồng Hới, Quảng Bình | |
58 (131) | Võ Văn Tứ | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ E83 | HQ604 | Trường Sơn, Quảng Ninh, Quảng Bình | |
59 (100) | Phan Hữu Doan | 1960 | Trung uý | Thuyền phó | HQ605 | Chí Tiên, Thanh Hòa, Phú Thọ | |
60 (112, 114) | Bùi Duy Hiển | 1966 | Trung sĩ | Báo vụ | HQ605 | Thị trấn Diêm Điền, Thái Thuỵ, Thái Bình | |
61 (169) | Nguyễn Bá Cường | 1962 | Thượng sĩ | Học viên HVHQ | HQ605 | Thanh Quýt, Điện Thắng, Điện Bàn, Quảng Nam | |
62 (170) | Kiều Văn Lập | 1963 | Thượng sĩ | Học viên HVHQ | HQ605 | Phú Long, Long Xuyên, Phúc Thọ, Hà Nội | |
63 (171) | Lê Đình Thơ | 1957 | Thượng uý (QNCN) | Nv đoàn 6 | HQ605 | Hoằng Minh, Hoằng Hoá, Thanh Hoá | |
64 (172) | Cao Xuân Minh | 1966 | Binh nhất | Chiến sĩ đoàn 6 | HQ605 | Hoằng Quang, Hoằng Hoá, Thanh Hoá |
No comments:
Post a Comment