DANH SÁCH ĐỢT 1
STT | Họ và Tên | Nghề nghiệp | Nơi cư trú | |
1 | GS Nguyễn Huệ Chi | Nguyên Chủ tịch Hội đồng khoa học Viện Văn học, Ủy ban Khoa học xã hội Việt Nam, Hội viên Hội Nhà văn Việt Nam | Hà Nội | |
2 | Phạm Toàn | Dạy học, viết văn, dịch sách | Hà Nội | |
3 | GS TS Nguyễn Thế Hùng | Giảng dạy tại Trường Đại học Bách khoa, Đà Nẵng, Phó Chủ tịch Hội Cơ học Thủy khí Việt Nam | Đà Nẵng | |
4 | GS Hoàng Tụy | Nguyên Chủ nhiệm Khoa Toán Trường đại học Tổng hợp Hà Nội, nguyên Viện trưởng Viện Toán học Việt Nam | Hà Nội | |
5 | Thượng tướng Nguyễn Nam Khánh | Nguyên UVTƯ Đảng, nguyên Phó Chủ nhiệm T.C.C.T. | Hà Nội | |
6 | Trung tướng Lê Hữu Đức | Nguyên Phó tư lệnh QK, nguyên Cục trưởng Cục tác chiến – Bộ T. T.M., 65 tuổi Đảng, 51 tuổi quân, 88 tuổi đời. | Hà Nội | |
7 | Thiếu tướng Nguyễn Trọng Vĩnh | Lão thành cách mạng, nguyên UVTƯ Đảng, nguyên Chính ủy QK IV, nguyên Đại sứ Việt Nam tại Trung Quốc. | Hà Nội | |
8 | Thiếu tướng Trần Minh Đức | Cán bộ tiền khởi nghĩa, nguyên Phó tư lệnh Quân khu Trị Thiên, Phó Viện trưởng học viện hậu cần. | Hà Nội | |
9 | Thiếu tướngTô Thuận | Cán bộ tiền khởi nghĩa, nguyên Phó tư lệnh -Tham mưu trưởng pháo binh. | Hà Nội | |
10 | Thiếu tướng Bùi Quỳ | Nguyên Phó Tư lệnh Tăng thiết giáp | Hà Nội | |
11 | Đại tá Trần Bá | CCB, 85 tuổi đời, 64 tuổi Đảng, 46 năm tuổi quân | Hà Nội | |
12 | Đại tá Lê Văn Trọng | Chiến sĩ tù đày | Hà Nội | |
13 | Đại tá Phạm Văn Hiện | Lão thành cách mạng. | Hà Nội | |
14 | Đại tá Nguyễn Văn Tuyến | Cán bộ tiền khởi nghĩa, 64 tuổi Đảng. | Hà Nội | |
15 | Đại tá Trần Nguyên | Cán bộ tiền khởi nghĩa. | Hà Nội | |
16 | Đại tá Nguyễn Huy Văn (Kim Sơn) | Chiến sĩ Việt Nam Giải phóng quân. | Hà Nội | |
17 | Đại tá Lê Mai Anh | CCB, luật gia VN, nguyên cán bộ TƯ Đoàn, cán bộ CP 25TƯ, CB Viện KS Tối cao, hơn 50 tuổi Đảng. | Hà Nội | |
18 | Đại tá Trần Thế Dương | Nguyên Chủ nhiệm Pháo binh Quân khu Thủ đô. | Hà Nội | |
19 | Đại tá Trần Dinh | Nguyên Phó chủ nhiệm chính trị. | Hà Nội | |
20 | Đại tá Phạm Xuân Phương | CCB, 63 tuổi Đảng, 82 tuổi đời | Hà Nội | |
21 | Đại tá Phạm Hiện | CCB, Lão thành CM tiền khởi nghĩa | Hà Nội | |
22 | Vũ Thuần | Cán bộ lão thành cách mạng, Huân chương Độc lập hạng 3 | Hà Nội | |
23 | Lê Hữu Hà | 64 tuổi Đảng, Tư lệnh chiến dịch Tây Bắc. | Hà Nội | |
24 | Nguyễn Văn Bé | Cán bộ lão thành CM tiền khởi nghĩa, tiền bối CA Khánh Hòa, Chiến sĩ 23-10, mặt trận Nha Trang, 65 năm tuổi Đảng, 86 tuổi đời | Nha Trang | |
25 | Nguyễn Thị Cương | Cán bộ tiền khởi nghĩa. Huân chương Độc lập hạng Ba, 64 năm tuổi Đảng. | Hà Nội | |
26 | Trần Bá | Cưu chiến binh Nam tiến, 64 tuổi Đảng, 46 tuổi quân, 85 tuổi đời | Hà Nội | |
27 | Trần Đức Quế | Chuyên viên vận tải, nghỉ hưu, tham gia làm giao liên thời chống Pháp tại vùng địch chiến Hà Nội, Huân chương kháng chiến hạng Nhất. | Hà Nội | |
28 | PGS TS Hoàng Dũng | Trường đại học Sư phạm TP HCM | TP HCM | |
29 | TS Phan Thị Hoàng Oanh | Giảng viên Trường đại học Sư phạm TP HCM | TP HCM | |
30 | TS Nguyễn Đình Nguyên | BS, Tiến sĩ Y khoa, Viện nghiên cứu Y khoa Garvan, Sydney Úc | Úc | |
31 | BS Nguyễn Đắc Diên | Bác sĩ nha khoa | TP HCM | |
32 | TS Đặng Thị Hảo | Viện văn học | Hà Nội | |
33 | KS Nguyễn Văn Thàn | Kỹ sư xây dựng | Hà Nội | |
34 | GS Nguyễn Văn Tuấn | Chuyên khoa xương, Đại học New South Wales, Sydney, Australia | Úc | |
35 | Lê Hiếu Đằng | Luật gia, nguyên Phó Tổng Thư ký UB TƯ Liên minh các Lực lượng Dân tộc, Dân chủ và Hòa bình VN, nguyên Phó Chủ tịch MTTQVN TP HCM. Hiện là Phó Chủ nhiệm Hội đồng Tư vấn về Dân chủ và Pháp luật thuộc UBTƯ Mặt trận Tổ quốc VN | TP HCM | |
36 | TS Nguyễn Quang A | Hà Nội | ||
37 | PGS Vũ Trọng Khải | TP HCM | ||
38 | GS Đỗ Đăng Giu | Chuyên ngành Vật lý, Cựu Giám Đốc Nghiên Cứu CNRS, Đại học Paris-Sud, Pháp. | Pháp | |
39 | GS Phạm Xuân Yêm | Nguyên Giám đốc Nghiên cứu CNRS va Đại học Pierre et Marie Curie, Paris | Pháp | |
40 | Hoàng Hưng | Nhà thơ, nguyên Trưởng ban Văn hóa báo Lao động | TP HCM | |
41 | Trần Hoài Dương | Nhà văn | TP HCM | |
42 | Nguyên Ngọc | Nhà văn | Hà Nội | |
43 | Phạm Duy Tương | Nhà báo | Cần Thơ | |
44 | Bùi Minh Quốc | Nhà thơ, nguyên Chủ tịch Hội Văn Nghệ tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt | |
45 | Ðoàn Nhật Hồng | Cán bộ tiền khởi nghĩa, huân chương Độc lập hạng Nhì, nguyên Giám đốc Sở Giáo dục Lâm đồng, TP Ðà Lạt | Đà Lạt | |
46 | Huỳnh Nhật Hải | Cựu Phó Chủ tịch Ủy ban Nhân dân TP Đà Lạt, | Đà Lạt | |
47 | Huỳnh Nhật Tấn | Cựu Phó giám đốc Trường Đảng tỉnh Lâm Đồng | Đà Lạt | |
48 | Trần minh Thảo | Công dân Việt nam | Đà Lạt | |
49 | Tiêu Dao Bảo Cự | Nhà văn tự do | Đà Lạt | |
50 | Hồ Du | Cán bộ tiền khởi nghĩa, 60 tuổi đảng, nguyên Chánh thanh tra nhà nước, TP Ðà Lạt | Đà Lạt | |
51 | Nguyễn Trọng Tạo | Nhà thơ, Nhạc sĩ, Nhà báo | Hà Nội | |
52 | NSND Trần Văn Thủy | Đạo diễn điện ảnh | Hà Nội | |
53 | Nguyễn Hồng Việt | Giám đốc công ty tư vấn | TP HCM | |
54 | TS Vũ Quang Việt | nguyên Chuyên gia cấp cao của Liên Hợp Quốc. | USA | |
55 | TS Nguyễn Tiến Dũng | Hà Nội | ||
56 | Dr. Vu Trieu Minh | Asso. Prof. | Malaysia | |
57 | Nguyễn Thị Mười | Cán bộ về hưu | TP HCM | |
58 | J. Nguyễn Thái Sơn | Ngoại giao Việt Pháp; Cố vấn Viện Hàn lâm Địa Chính trị, Paris | Pháp | |
59 | Phạm Tiến Công | Financial Investment Analyst | Hà Nội | |
60 | TSKH Vũ Hải Long | Viện Năng lượng Nguyên tử VN | TP HCM | |
61 | Trần Xuân Nam | Nguyên Trưởng khoa VTĐ Trường ĐH Bưu điện | Hà Nội | |
62 | Nguyễn Bá Chung | Nghiên cứu văn học, dịch giả, Trường đại học Massachusetts Boston, Massachusetts, USA | USA | |
63 | GS Ngô Vĩnh Long | Khoa Sử Đại Học bang Maine | USA | |
64 | Thái Văn Cầu | Khoa học gia tại cơ quan Nasa | USA | |
65 | Trần Nhương | Nhà văn, Nhà báo, họa sĩ | Hà Nội | |
66 | Nguyễn Hồng Khoái | Chuyên viên Tư vấn Tài chính, Hội viên CLB Kế toán trưởng toàn quốc, Hội viên Hội Tư vấn Thuế Việt Nam | Hà Nội | |
67 | Pham Văn | Sinh viên Trường ĐH Massachusetts Institute of Technology (MIT) | USA | |
68 | Khương Việt Hà | Nghiên cứu viên Viện Văn học trực thuộc Viện ?Khoa học Xã hội việt Nam | Hà Nội | |
69 | GS Lê Xuân Khoa | Giáo sư đại học hồi hưu, nguyên Chủ tịch Trung tâm Tác vụ Đông Nam Á ở Washington DC | USA | |
70 | Nguyễn Ngọc Giao | Dạy hoc, làm báo, thông dịch | Pháp | |
71 | TS Đỗ Xuân Thọ | Ngành Cơ học Ứng dụng. Công tác tại Viện Khoa học và Công nghệ Bộ GTVT | Hà Nội | |
72 | Nguyễn Thái Linh | luật gia, dịch giả | Balan | |
73 | LS Bùi Trần Đăng Khoa | Luật sư | TP HCM | |
74 | Hà Văn Thùy | Nhà nghiên cứu văn hóa học | TP HCM | |
75 | TS Âu Dương Thệ | Hiệp hội Dân chủ và Phát triển VN | ||
76 | TS Lê Văn | Ngành Vật lý, giảng dạy tại ĐHSP Hà Nội, đã nghỉ hưu | TP HCM | |
77 | Trẩn Thị Thu | Nhân viên Phòng Giáo dục Đống Đa HN, đã nghỉ hưu | TP HCM | |
78 | BS Đinh Văn Hương | Bác sĩ y khoa | Vũng Tàu | |
79 | Vũ Vân Sơn | Phiên dịch và biên dịch cho Tòa án và công chứng bang Berlin | Germany | |
80 | KS Đặng Đức Hiếu | Kỹ sư tin học | Germany | |
81 | KS Đặng Đức Nghĩa | Kỹ sư tin học | Germany | |
82 | Phan Hữu Trọng Hiền | Nghiên cứu sinh ngành Khoa học máy tính, Đại học LaTrobe, Úc | Úc | |
83 | Nguyễn Gia Hảo | Chuyên gia Tư vấn độc lập | Hà Nội | |
84 | KS Đinh Hữu Tùng | Giám đốc CABLE-LAN SA tại Vương quốc Bỉ. | Bỉ | |
85 | KS Nguyen Chi Cong | Kỹ sư điện | TP HCM | |
86 | KS Nguyễn Xuân Thọ | Kỹ sư truyền thông | USA | |
87 | BS Nguyễn Trọng Hoàng | Bác sĩ y khoa | Pháp | |
88 | KS Vũ Hải Hồng | Kỹ sư tin học | Pháp | |
89 | Đỗ Thành Long | Giáo viên | TP HCM | |
90 | Hà Dương Tường | Nguyên Giáo sư Đại học Compiègne (Pháp) | Pháp | |
91 | Nguyễn Thượng Long | Dạy hoc, viết báo | Hà Nội | |
92 | Mai Minh Tiến | Giáo Viên | TP.HCM | |
93 | KS Trần Minh Khôi | Kỹ sư tin học | Germany | |
94 | Cao Duy Thảo | Nhà văn | Nha Trang | |
95 | Tống Sơn Lương | Giáo viên Vật lý Trường cao đẳng Sư phạm Nam Định, đã nghỉ hưu | Nam Định | |
96 | KS Lương Ngọc Châu | Kỹ sư điện toán | Germany | |
97 | Dương Tường | nhà thơ, dịch giả | Hà Nội | |
98 | Thanh Thảo | Nhà thơ, nhà báo | ||
99 | Bùi Ngọc Tấn | Nhà văn | Hải Phòng | |
100 | Nguyễn Cảnh Hoàn | Cử nhân hóa, nguyên Đội trưởng hợp tác lao động thời Đông Đức, nguyên Chủ tịch Hội người Việt vùng Mansfeld-Südharz , bang Sachsen – Anhalt C. H. L. B. Đức. | Germany | |
101 | TS Hà Sĩ Phu | TS sinh học | Đà Lạt | |
102 | Đặng thị Thanh Biên | Cán bộ hưu trí | Đà Lạt | |
103 | KTS Trần Thanh Vân | Hà Nội | ||
104 | BS Đào Xuân Dũng | Bác sĩ y khoa, đã nghỉ hưu | Hà Nội | |
105 | Nguyễn văn Tao | Giám đốc hãng SARTECH | Pháp | |
106 | KS Nguyễn Khắc Đình Lộc | Vũng Tàu | ||
107 | TS Nguyễn Hữu Úy | TS hóa công nghiệp, VP Valensa International | USA | |
108 | Nguyễn Thị Thu Hà | Nội trợ | USA | |
109 | Nguyễn Đức Hiệp | Nhà khoa học khí quyển, Bộ Môi trường tiểu bang New South Wales | Úc | |
110 | Lê Phú Khải | Nhà báo, nguyên PV thường trú Đài TNVN tại Đồng bằng sông Cửu Long | TP HCM | |
111 | Cao Quang Nghiệp | Giảng viên đại học Hamburg | Germany | |
112 | Tạ Duy Anh | Nhà văn, Nhà xuất bản Hội nhà văn | Hà Nội | |
113 | Song Chi | Đạo diễn phim, nhà báo tự do | Na Uy | |
114 | Ha Duong Duc | MBA | USA | |
115 | KS Hoàng Thu | Kỹ sư Luyện kim, Nhà giáo dạy nghề, Nguyên sĩ quan Quân đội nhân dân Việt Nam, Bộ đội Cụ Hồ. | Germany | |
116 | Nguyễn-Khoa Thái Anh | Nhà giáo | USA | |
117 | Tưởng Năng Tiến | Công nhân | USA | |
118 | Võ Văn Rân | Hưu trí | USA | |
119 | PGS TS Ngô Đức Thọ | Hán Nôm học, Viện NC Hán Nôm, đã nghỉ hưu. | Hà Nội | |
120 | ThS Nguyễn Xuân Nguyên | Giảng Viên khoa Viễn Thông-Công nghệ Thông tin, Trường CĐ Điện lực TP HCM. | TP HCM | |
121 | Nhật Tuấn | Nhà văn | TP HCM | |
122 | Văn Công Quang | Automechanic | USA | |
123 | Vu Thu Hoa | Germany | ||
124 | KS Nguyễn Văn Hòa | Kỹ sư năng lượng | Germany | |
125 | BS Tran cong Thang | Bác sĩ y khoa | Nauy | |
126 | KS Nguyễn Văn Duy | Kiêm Cử nhân khoa học, dạy học, viết văn, chơi bridge | Ba Lan | |
127 | TS Phạm Hải Vũ | Nghiên cứu sinh sau Tiến sỹ, chuyên ngành Luật -kinh tế công cộng, Đại học Paris Dauphine | Pháp | |
128 | Phạm Phú Trí | Hoạ sĩ | TP HCM | |
129 | Nguyễn Thế Phương | ĐH McGill, Montreal, Canada | Canada | |
130 | Phan Phương | Công nhân | USA | |
131 | PGS TS Bùi Mạnh Hùng | Công tác tại Trường đại học Sư phạm TP Hồ Chí Minh | TP HCM | |
132 | Nguyễn Phi Hùng | Giáo viên Toán Trường THPT Trần Quốc Tuấn, kiêm viết tự do dưới bút danh Phùng Hi | Phú Yên | |
133 | KS Vũ Văn Cương | Kỹ sư điện | Germany | |
134 | Nguyễn Trung Thuần | Nhà nghiên cứu, dịch giả | Hà Nội | |
135 | Nguyễn Đỗ | nhà thơ, dịch giả | USA | |
136 | Hàn Quang Vinh | Cử nhân CNTT | Hà Nội | |
137 | Nguyễn Ngọc Như Quỳnh | Điều hành du lịch | Nha Trang | |
138 | Lý Trọng Phúc | Cử nhân luật, Trưởng phòng Tổ chức hành chính Công ty cổ phần cơ khí Vina Nha Trang | Nha Trang | |
139 | Ngô Anh Văn | nghiên cứu sinh Vật Lý tại Đại Học Nam California (USC) | USA | |
140 | Trương Thọ | Cán bộ nghỉ hưu | Canada | |
141 | Trương Minh Tịnh | Giám đốc Công ty Tithaco Pty. LTD | Úc | |
142 | Nguyễn Văn Chính | Nhà báo, nhạc sỹ | Nha Trang | |
143 | Trịnh Lữ | Dịch giả | Hà Nội | |
144 | PGS TS Hoàng Xuân Huấn | Công tác tai Khoa Công nghệ thông tin, Trường đại học Công nghệ, Đại học quốc gia Hà Nội | Hà Nội | |
145 | KS Nguyễn Như Hùng | Kỹ sư Cơ khí, Phòng Bảo trì Cty Fujikura Fiber Optics Vietnam | TP HCM | |
146 | PGS TS Vũ Khắc Lương | Đại học Y Hà Nội | Hà Nội | |
147 | Nguyễn Văn Tạc | Giáo học hưu trí | Hà Nội | |
148 | Phạm gia Khánh | Cán bộ hưu trí | TP.HCM | |
149 | KS Uông Đình Đức | Kỹ sư cơ khí chế tạo máy, đã nghỉ hưu | TP HCM | |
150 | Lê Xuân Tấn | Float Glass Technology Engineer. | Huế | |
151 | Trương Minh Quý | Sinh viên lớp Đạo diễn điện ảnh Trường đại học Sân khấu Điện ảnh TP HCM | Daklak | |
152 | Nguyễn Quang Đạo | Cựu chiến binh | Hà Nội | |
153 | Tuấn Ngô | Nhân viên Công ty Kroger | USA | |
154 | Quảng Trọng Nhân | Nhân viên | TP HCM | |
155 | KS Nguyễn Tiến Đức | Công trình Cảng Đường thủy | TP HCM | |
156 | Lâm Hoàng Mạnh | Hưu trí | Anh | |
157 | Nguyễn Thanh Ý | Cán bộ Thư viện, đã nghỉ hưu | Bắc Giang | |
158 | KS Nguyễn Đình Khoa | Vought Aircraft Industries | USA | |
159 | Phạm Mạnh Hùng | Thợ máy | USA | |
160 | Vũ Quang Chính | Nhà lý luận phê bình phim | ||
161 | KS Nguyến Trường Thọ | Kỹ sư điện, điện tử | Hà Nội | |
162 | KS Lưu Quý Định | Germany | ||
163 | Günter Lober | Giám đốc công ty tư vấn nhà cửa ở München CHLB Đức | Germany | |
164 | Peter Altschäftl | Phó GĐ Cty tư vấn nhà cửa ở München CHLB Đức | Germany | |
165 | Nguyễn Sỹ Kiệt | Cán bộ, đã nghỉ hưu | TP HCM | |
166 | Đỗ Minh Tuấn | Nhà thơ, Đạo diễn, Hãng phim truyện Việt Nam | Hà Nội | |
167 | Nguyễn Hồng Long | Giảng viên chính Đại học Ngoại ngữ Hà Nội, TT Đại học HN | Hà Nội | |
168 | Nguyễn Cường | Kinh doanh | CH SEC | |
169 | TS Le Viet Binh | Hóa học, đã về hưu, nguyên Giám đốc Xưởng Nghiên cứu thực nghiệm Công ty Hóa chất cơ bản miền Nam. | TP HCM | |
170 | Phan Tấn Hải | Nhà văn | USA | |
171 | Trần Thị Trường | Nhà văn | Hà Nội | |
172 | Nguyen Kim Cuong | Giảng viên, Đại học Y Hà Nội | Hà Nội | |
173 | Bùi Việt Hà | Công ty Công nghệ Tin học Nhà trường | Hà Nội | |
174 | KS Nguyễn Quốc | Kỹ sư cơ khí, hệ điều khiển điện lạnh công thương nghiệp | USA | |
175 | Trần Minh Trường | bút danh là Hồ Gươm, BTV trang Dân luận | Germany | |
176 | Bùi Xuân Bách | Giáo viên nghỉ hưu | USA | |
177 | TS Ðặng Văn Ba | Nguyên Giám đốc Bộ Tin học, tổ chức Quốc tế viễn thông (I.T.U) Geneva, Thụy Sĩ | Thụy Sỹ | |
178 | KS Phan Hoàng Việt | Kỹ sư phần mềm máy tính (Công ty TNHH Somotsoft, 46 Lê Tấn Quốc, Tân Bình, TP HCM) | TP HCM | |
179 | Bùi Như Hương | Phê bình Mỹ thuật | Hà Nội | |
180 | BS Võ Văn Cần | Bác sĩ y khoa | Canada | |
181 | Hà Văn Thịnh | Khoa Sử, Đại học Khoa học Huế | Huế | |
182 | Dương Khánh Phương | Sáng tác văn học, nghệ thuật tự do | ||
183 | Nguyễn Công Huân | Hiện đang làm nghiên cứu tại Trường đại học Aalborg, Đan Mạch | Đan Mạch | |
184 | Vu Hai Long | |||
185 | PGS Phạm Quang Tuấn | Đại học University of New South Wales | Úc | |
186 | KS Nguyễn Thế Dũng | Kỹ sư tin học | Áo | |
187 | Pascal Nguyễn Ngọc Tỉnh | Linh mục Công giáo | TP HCM | |
188 | TS Đặng Đình Thi | Chuyên ngành Cơ học Vật liệu | Hải Dương | |
189 | Trần Mỹ Phương | Lập trình viên | TP HCM | |
190 | Nguyễn Quang Minh | Chuyên gia kinh tế dầu khí | Na Uy | |
191 | Nguyễn Thanh Cường | TP HCM | ||
192 | BS Nguyễn Ngọc Bá | Bệnh viện da liễu TP Hồ Chí Minh | TP HCM | |
193 | Dao Nguyen Ngoc | Kinh doanh ăn uống | Germany | |
194 | Pham Huu Uyen | IT | CH SEC | |
195 | Nguyễn Hữu Chuyên | Giáo viên | Thái Bình | |
196 | Mai Văn Tuệ | Phó Viện trưởng Viện NC Điện tử, Tin học, Tự động hoá – Bộ Công thương | Hà Nội | |
197 | BS Phan Thế Vấn | Bác sĩ y khoa | TP HCM | |
198 | TS Nguyễn Văn Nghi | Chuyên ngành Sinh học, Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam | Hà Nội | |
199 | Nguyễn Kim Luyến | Nhân viên điện toán | Bỉ | |
200 | Vũ Thị Bích | Nghỉ hưu | Pháp | |
201 | Nguyễn Quốc Vũ | Programmer | CH SEC | |
202 | KS Lê Minh Đường | Kỹ sư cơ khí, Cử nhân QTKD | TP HCM | |
203 | Trần Ngọc Thành | Thợ phay, tiện CNC | Germany | |
204 | KS Phạm Thái Bình | Kỹ sư kinh tế lâm nghiệp, Giám đốc Công ty cổ phần sàn đẹp Hồng Ngọc | Hà Nội | |
205 | Phan Trọng Khang | Thương binh chống Mỹ loại A, hạng 2/4- DNTN Hà Trang | Hà Nội | |
206 | Nguyễn Bắc Truyển | TP HCM | ||
207 | Phạm Kỳ Đăng | Làm thơ, Dịch thuật | Germany | |
208 | Ngô Thị Hồng Lâm | Vũng Tàu | ||
209 | PGS TS Phạm Vĩnh Cư | Viện Văn học, nguyên Hiệu phó Trường viết văn Nguyễn Du | Hà Nội | |
210 | PGS TS Trương Đăng Dung | Nguyên Phó Viện Trưởng Viện Văn học, nguyên Chủ tịch Hội đồng khoa học Viện Văn học, Hội viên Hội nhà văn Việt Nam | Hà Nội | |
211 | PGS TS La Khắc Hòa | Khoa Ngữ văn Đại học Sư phạm Hà Nội 1 | Hà Nội | |
212 | PGS TS Đỗ Lai Thúy | Nguyên Phó Tổng biên tập Tạp chí Văn hóa Nghệ thuật | Hà Nội | |
213 | TS Nguyễn Đức Mậu | Viện Văn học | Hà Nội | |
214 | TS Nguyễn Thị Như Nguyện | Đại học Hà Nội | Hà Nội | |
215 | LS Nguyễn Trọng Cử | Hà Nội | ||
216 | PGS TS Phan Văn Hiến | Trường đại học Mỏ-Địa chất, đã nghỉ hưu | Hà Nội | |
217 | BS Nguyễn Mỹ Trung | Bác sĩ y khoa | USA | |
218 | Bùi Khôi Hùng | Cán bộ về hưu | Hà Nội | |
219 | GS Trần Văn Thọ | Khoa kinh tế, Đại học Waseda, Tokyo | Nhật Bản | |
220 | Trần Trọng Vũ | Nghệ sĩ thị giác | Pháp | |
221 | Đoàn Ánh Thuận | Nhà văn | Pháp | |
222 | KS Lê Thành Chung | Kỹ sư tin học, hiện làm việc tại Ngân hàng Tiểu bang Berlin (Landesbank Berlin AG) | Germany | |
223 | Phạm Trần Trung Hải | Biomedical Laboratory Science | Na Uy | |
224 | Phạm Như Hiển | Giáo viên Toán, THPT Bắc Kiến Xương, Thái Bình | Thái Bình | |
225 | TS Trần Quốc Hải | Ngành Địa chất | Hà Nội | |
226 | Nguyễn Phạm Điền | Ngiên cứu sử Việt | Úc | |
227 | Nguyễn Thị Trung Kiên | Nội trợ | Hà Nam | |
228 | Nguyễn Kim Sơn | Chuyên viên kỹ thuật hưu trí, nguyên Giáo sư trường Đại học Huế, Phó giám đốc trường Sư Phạm Kỹ thuật Phú Thọ Sài Gòn (1964-1965), tứ 1976 -1980 Trưởng phòng Thiét kế Trung tâm Nghiên cứu sản xuất thử TP HCM thuôc Ban KHKT thành phố, từ 1981-2000 chuyên viên khoa học kỹ thuật Trung tâm nghiên cưú nguyên tử của CHLB Đức (nay là Forschungzentrum Juelich) | Germany | |
229 | Lê Minh Hùng | Công dân Việt Nam | Bạc Liêu | |
230 | Nguyễn Thu Nguyệt | Hưu trí, nguyên giảng viên đại học | TP HCM | |
231 | Phạm Đình Lộc | Educator, retired (high school & college) | USA | |
232 | Phan Nguyên | Canada | ||
233 | Giang Nguyen | Nghien cuu vien, Khoa Xay Dung, DH Sydney, Uc | Úc | |
234 | Đinh Đăng Định | Giáo viên trường THPT Lê Quý Đôn, Tuy Đức, Daknong | Dak Nong | |
235 | Trịnh Việt Anh | Lái xe | Hà Nội | |
236 | Lê Đình Phan Sinh | Học sinh tại Trường Goldenwest College | USA | |
237 | Nguyễn Thế Anh | Sinh viên Trường đại học Khoa học tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội | Hà Nội | |
238 | Nguyễn Hà Nhiên | Đại diện thương mại | TP HCM | |
239 | Đinh Quốc Huy | BBT báo online binhgia.net | Vũng Tàu | |
240 | Lê Thanh Hiệp | Gedeon Richter Plc | TP HCM | |
241 | Nguyễn Viết Lầu | Giảng viên Trường đại học Nông nghiệp Hà Nội | Hà Nội | |
242 | Tôn Nữ Tường Vy | Công nhân sản xuất | ||
243 | Lê Xuân Lộc | Linh mục Dòng Chúa Cứu thế Việt Nam | TP HCM | |
244 | Huỳnh Công Thuận | Vĩnh Long | ||
245 | KS Nguyen Van Binh | Kỹ sư cơ khí | TP HCM | |
246 | Nguyễn Quốc Bình | Phó giám đốc Công ty cổ phần Tư vấn Kỹ thuật Môi trường (Encor) | TP HCM | |
247 | Nguyễn văn Sơn | USA | ||
248 | Lê Hoàng Lan | Cán bộ về hưu | Hà Nội | |
249 | Phan-Bá Phi | Cao học Tin học, Chuyên viên thượng hạng, cựu sinh viên Viện Đại học Đà Lạt | USA | |
250 | Nông Hùng Anh | Sinh viên | Lạng Sơn | |
251 | Dr. Frédéric Dong Nguyen | Nguyên nhân viên Tổng Lãnh sự quán Pháp tại Việt Nam | Pháp | |
252 | Phạm Tư Thanh Thiện | Nhà báo về hưu | Pháp | |
253 | Nguyễn Trung Bảo | Nhà báo | Đà Nẵng | |
254 | Nguyễn Thanh Phong | Giảng viên đại học, Du học sinh Việt Nam tại Đài Loan | Đài Loan | |
255 | KS Trương Thế Kỷ | Kỹ sư cơ khí, Xí nghiệp Auto BMW | Germany | |
256 | Bùi Hồng Mạnh | Cử nhân hóa học, đã nghỉ hưu. | Germany | |
257 | Lê Thụy Minh Thư | Sinh viên | USA | |
258 | PhD Do Ba Thanh | PhD in Materials Science and Engineering University of Michigan | USA | |
259 | Professor Nora Taylor | School of the Art Institute of Chicago, 112 S. Michigan Ave, Chicago IL 60603 | USA | |
260 | Nguyen Quoc Thuan | Bình Thuận | ||
261 | Đỗ Công Hào Khánh | Giám đốc Công ty Xuất nhập khẩu VinaTime tại Cộng hòa Séc | CH SEC | |
262 | Đỗ Du Long | Kinh doanh | CH SEC | |
263 | Trần Viết Dung | Úc | ||
264 | KS Đỗ Hoàng Điệp | KS xây dựng | Hà Nội | |
265 | Nguyễn Tự Do | Chuyên viên vi tính. | Pháp | |
266 | Đỗ Minh Thư | Software Developer | TP HCM | |
267 | Nguyễn Trung Dân | Cán bộ, đảng viên | ||
268 | Nguyễn Thị Khánh Trâm | Nghiên cứu viên văn hóa- Phân viện VHNT VN tại TP HCM | TP HCM | |
269 | Phạm Hữu Lê Quốc Phục | Phần mềm máy tính | Đà Nẵng | |
270 | KS Nguyễn Đức Giác | Kỹ sư cầu đường | TP HCM | |
271 | ThS Trân Ngọc Ánh | Thạc sĩ giáo dục học, Chuyên viên Giáo dục Đa Văn hóa, Đa Ngôn ngữ, Thành phố Boston, Hoa Kỳ | USA | |
272 | GS TS Trần Đình Sử | NGND, Trường đại học Sư phạm Hà Nội | Hà Nội | |
273 | Đặng Quang Vinh | Sinh viên Trường đại học GTVT TP HCM | TP HCM | |
274 | Nguyễn Kiều Dung | Nghiên cứu sinh Kinh tế, Đại học Bang New York | USA | |
275 | Lâm Thị Ngọc | Giáo viên | Thanh Hóa | |
276 | Dương Văn Nam | Viễn thông | Nam Định | |
277 | KTS Nguyễn Hữu Mười | Giám đốc Cty XD-KT Phú Gia Hưng | TP HCM | |
278 | Hồ Quang Hưng | Cử nhân kinh tế, chuyên viên XNK | TP.HCM | |
279 | Trần Quốc Thành | Tiểu thương | TP.HCM | |
280 | Trịnh Minh Đức | Nông dân | Lâm Đồng | |
281 | Phan long Côn | Nguyên Chủ tịch Liên hiệp các Tổ chức Hữu nghị tỉnh Phú yên. | Phú Yên | |
282 | KS Nguyễn Trường Thọ | Kỹ sư điện, điện tử | Hà Nội | |
283 | Nguyễn Trọng Việt | Nhân viên văn phòng | Hà Nội | |
284 | KS Nguyễn Bá Ngọc | Kỹ sư đường sắt, đã về hưu. | Hà Nội | |
285 | KS Trần Liên | Kỹ sư đường sắt, đã về hưu. | Hà Nội | |
286 | Nguyễn Thị Yến | Cán bộ về hưu | Hà Nội | |
287 | Trần Bích Thủy | Giáo viên PTTH Trường Hoàng Văn Thụ | Hà Nội | |
288 | Nguyễn Xuân Long | Cty thiết bị điện Á Châu | Hà Nội | |
289 | Nguyễn Thị Thảo | Cán bộ Bộ Nội thương, đã nghỉ hưu | Hà Nội | |
290 | Nguyễn Thị Văn | Viện Xã hội học | Hà Nội | |
291 | Phan Thu Trang | Nghiên cứu sinh ngành Tài chinh, ĐH Hawaii, Manoa | USA | |
292 | TS Lê Gia Vinh | Nguyên Giảng Viên ĐHSP Huế | Canada | |
293 | KS Lê Anh Nam | Kỹ sư xây dựng, hiện công tác tại TPHCM | TP HCM | |
294 | TSKH Phạm văn Đỉnh | Tiến sĩ quốc gia, Pháp, chuyên ngành Vật lý Vi bụi | ||
295 | Nguyen Thuyet | USA | ||
296 | Do hoang Linh | USA | ||
297 | Le Dong Tam | Sinh vien cao hoc | USA | |
298 | Nguyễn Tường Anh | Lập trình viên | TP HCM | |
299 | Hồ Phạm Thục Lan | Phó chủ nhiệm Bộ môn Nội . Trường đại học Y khoa Phạm Ngọc Thạch TP Hồ Chí Minh | TP.HCM | |
300 | KS Hồ Đắc Nhơn | Kỹ sư xây dựng | ||
301 | KS Đào Quang Long | Kỹ sư xây dựng | Hà Nội | |
302 | KS Nguyễn Đăng Bảy | Kỹ sư xây dựng | Đà Lạt | |
303 | Nguyễn Văn Dũng | Kinh doanh nhỏ. | Phú Thọ | |
304 | Võ Thanh Xuân | Dịch vụ photo – vi tính | Đồng Tháp | |
305 | Phan Thái Huấn | Nhân viên IT, Công ty TNHH VSL Việt Nam | Trà Vinh | |
306 | Truong The Minh | USA | ||
307 | Khanh Do | Cử nhân kinh tế, Nhân viên văn phòng | USA | |
308 | Trương Đức Tuấn | IT Consultant, Learning Environments & Classroom Services (LECS), California State University, East Bay | USA | |
309 | TS Nguyễn Ngọc Hùng | Ngành kinh tế, quản trị rủi ro | Germany | |
310 | Hồ Vĩnh Trực | Kỹ thuật viên vi tính | TP HCM | |
311 | Phạm Thị Tâm | Quản lý phòng Net | TP.HCM | |
312 | Trần Hữu Hoan | Sinh viên | TP HCM | |
313 | Huỳnh Nguyễn Bảo Uyên | Dược sĩ | USA | |
314 | Tạ Dzu | Nhà báo tự do | ||
315 | KS Lê mạnh Đức | Đã hưu trí | TP HCM | |
316 | Nguyễn Kế Hoàng Minh | Nhân viên tư vấn tài chính | TP HCM | |
317 | ThS Trần Phục Hưng | Ngành QTKD, chuyên viên tư vấn chiến lược, Công ty Square 44 Thailand | Thái Lan | |
318 | Đoàn Nam Sinh | Giáo viên thỉnh giảng bộ môn Công nghệ Sinh học – Đại học Nông lâm TP HCM | Đà Lạt | |
319 | Nguyen Van Vu | Giáo chức (dạy Triết) | Canada | |
320 | Đoàn Đình Sáng | Hội viên Hội Cựu chiến binh, cư trú phường Nghĩa Đô, Cầu Giấy, Hà Nội | Hà Nội | |
321 | ThS KS Phạm Quốc Bình | Kỹ sư điện toán, Thạc sĩ Quản trị kinh doanh, Chủ Công ty VMDD TECH | USA | |
322 | BS Phan Thế Vấn | Bác sĩ y khoa | TP HCM | |
323 | Nguyễn Hoàng Long | Chuyên viên hàng hải | TP HCM | |
324 | Vũ Duy Chu | Nhà thơ | TP HCM | |
325 | BS Vương Thiện Đức | Bác sĩ thú y | Đồng Nai | |
326 | Nguyễn Xuân Tùng | Ship Agent | Hải Phòng | |
327 | Phạm Minh Sơn | Hà Nội | ||
328 | Trần Đắc Lộc | Cựu Giảng viên chính Đại học khoa học Huế, cựu chiến binh cuộc chiến bảo vệ biên giới phía Bắc | CH SEC | |
329 | Trương thị Quí | Bút danh Nguyệt lâm | ||
330 | Nguyễn Thị Lan | Tiểu thương | Hà Nội | |
331 | Phạm Toàn | Phó giám đốc thường trực Công ty xây dựng tre Việt | Hà Nội | |
332 | Lê Đình Thắng | Cán bộ phòng kinh doanh Công ty Vida Mo | Hà Nội | |
333 | Trần Quốc Huy | Đại úy quân đội xuất ngũ | Hà Nội | |
334 | Vũ Thạch Sơn | Hội viên Hội Cựu chiến binh Việt Nam | Hà Nội | |
335 | Ngyễn Mạnh Hà | Cán bộ Ngân hàng phát triển nông nghiệp nông thôn Hà Nội | Hà Nội | |
336 | Phan Văn Hùng | Nguyên giáo viên Trường phổ thông trung học Quang Trung, Hà Đông | Hà Nội | |
337 | Nguyễn Văn Tống | Nghề nghiệp tự do | Hà Nội | |
338 | Phan Anh | Nguyên giáo viên Trường phổ thông trung học Quang Trung, Hà Đông, Hà Nội | Hà Nội | |
339 | Thiếu tá Đào Mộng Lân | Hội viên Hội Cựu chiến binh Viêt Nam | Hà Nội | |
340 | Trần Văn Thiển | CB Tổng công ty VINACONEX – 1 | Hà Nội | |
341 | Nguyễn Anh Dũng | Hội viên Hội Cựu chiến binh Việt Nam | Hà Nội | |
342 | Phạm Văn Thạnh | Lái xe | Hà Nội | |
343 | Nguyễn Văn Tuyến | Nghề nghiệp tự do | Hà Nội | |
344 | Vũ Mạnh Hùng | Nguyên giảng viên Khoa Quản trị kinh doanh Thương mai, hiện là cán bộ quản lý ký túc xá Trường cao đẳng Kinh tế kỹ thuật Thương mại | Hà Nội | |
345 | Nguyen Thu Hang | Nội trợ | Đan Mạch | |
346 | Lê Văn Thịnh | Giáo viên Anh văn | TP.HCM | |
347 | Nguyễn Hải Thanh | Kinh doanh dầu mỡ | Hải Phòng | |
348 | Nguyễn Xuân Tiến | Canada | ||
349 | Tô Oanh | Thầy giáo THPT, đã nghỉ hưu | Bắc Giang | |
350 | KS Nguyễn Ngọc Biên | Kỹ sư cơ điện, Công ty TNHH AC, Hà Nội | Hà Nội | |
351 | Bùi Xuân Quang | Chủ nhiệm bản thông tin Viêt-Nam Infos | Pháp | |
352 | BS Nguyễn Trọng Việt | Bác sĩ y khoa | USA | |
353 | ThS Mai Anh Tài | Phó tổng giám đốc | TP HCM | |
354 | Nguyễn Hữu Minh | Dược sĩ | TP HCM | |
355 | GS Phạm Hoàng Phiệt | GSBS y khoa, đã nghỉ hưu | TP HCM | |
356 | Vũ Ngọc Liễn | Nhà nghiên cứu sân khấu Hát bội | Bình Định | |
357 | Hoàng Minh Tường | Nhà văn | ||
358 | Bùi Văn Nam Sơn | Nhà nghiên cứu triết học, Ủy viên Hội đồng khoa học Quỹ Văn hóa Phan Châu Trinh | TP HCM | |
359 | PGS Nghiêm Hữu Hạnh | Chủ tịch Hội Cơ học đá Việt Nam, nguyên Viện trưởng Viện Địa kỹ thuật (Liên hiệp Hội KHKT Việt Nam), nguyên Phó Tổng biên tập Tạp chi Nông nghiệp và PTNT (Bộ Nông nghiệp và PTNT) | Hà Nội | |
360 | Phạm Thành | Hà Nội | ||
361 | Dương Văn Vinh | Cựu sỹ quan QĐND Việt Nam | TP HCM | |
362 | Bùi Văn Hơn | Bỉ | ||
363 | Chu Sơn | Nhà văn | TP HCM | |
364 | Nguyễn Thị Diễm Kiều | Nội trợ | Pháp | |
365 | Benjamin Pelletier | Nông dân | Pháp | |
366 | GS Tran Manh Khang | USA | ||
367 | Hoang Hai | Du học sinh | USA | |
368 | Vu quang Tuan | Du học sinh | USA | |
369 | Pham van Phu | Du học sinh | USA | |
370 | Bui trong Van | Du học sinh | USA | |
371 | Tran van Bay | Du học sinh | USA | |
372 | Nguyễn Quốc Thái | Nhà báo | TP.HCM | |
373 | Nguyễn Thanh Liêm | Giảng viên Khoa Ngôn ngữ và Văn hóa Trung Quốc Trường ĐHNN – ĐHQG Hà Nội,. Nghiên cứu sinh lớp Tiến sĩ khoa Văn học Trung Quốc, Trường đại học quốc lập Trung Sơn Đài Loan. | Hà Nội | |
374 | KS Bùi Văn Phước | Kỹ sư điện tử | TP HCM | |
375 | Đào Bá Duy | Quảng Ninh | ||
376 | Hồ Thị Sinh Nhật | Giáo viên tiểu học | Hà Nội | |
377 | Nguyễn Văn Viễn | Kinh doanh tự do | Hà Nội | |
378 | Hồ Viết Thịnh | Nhà giáo về hưu | Hà Nội | |
379 | Trịnh Quang Chung | Du học sinh | Canada | |
380 | Phan Thành Khương | Nhà giáo | Ninh Thuận | |
381 | KS Đỗ Hồng Thái | Kỹ sư Điện tử | TP HCM | |
382 | ThS Trinh Hung | Cong ty kế toán Trinh & Co, CPA | USA | |
383 | KS Hùynh Trọng Lương | Kỹ sư công nghệ thông tin | Bình Định | |
384 | Nguyễn Xuân Hoài | Phiên dịch, đã nghỉ hưu | Hà Nội | |
385 | KS Mai Thanh Bình | Kỹ sư xây dựng, Ban Quản lý dự án Đại học Đà Nẵng | Đà Nẵng | |
386 | KS Đỗ Gia Tuyền | Kỹ sư viễn thông, Công ty Dầu khí Saudi Aramco, Saudi Arabia | Saudi Arabia | |
387 | Trần Kim Thập | Maths Department, Balcatta Senior High School, Western Australia | ||
388 | Nguyễn Hữu Chuyên | Thái Bình | ||
389 | Lê Vĩnh Triển | GV Đại học, TPHCM | TP HCM | |
390 | Nguyễn Lãm Thắng | Letter and Literature Department Hue University’s College of Education | Huế | |
391 | Trần Tuấn Dũng | Canada | ||
392 | Tư Đồ Tuệ | Tư doanh | Canada | |
393 | Nguyễn Thi Phan Tuyen | Viết văn, dịch sách, làm việc ngành xét nghiệm y khoa | Pháp | |
394 | Lê Vĩnh Trương | Hành nghề tự do | TP HCM | |
395 | Nguyễn Hùng | Kinh doanh nhỏ, Cử nhân công nghệ thông tin khoa học tự nhiên TP HCM | Đồng Nai | |
396 | Nguyễn Quang Trung | Germany | ||
397 | Đỗ Quý Toàn | Dạy học, viết báo | USA | |
398 | Phạm Văn Phúc | Chuyên viên huấn luyện bán hàng | Đồng Nai | |
399 | Hoàng Kim Ngân | Sinh viên | USA | |
400 | TS Trần Văn Quyến | GĐ Nhà máy SungNam Knitting Mills (SKL) | Nam Định | |
401 | KS Nguyễn Tuấn Khoa | TP HCM | ||
402 | Đỗ Mạnh Tiến | Giám đốc Công ty xây dựng tư nhân | ||
403 | TS Lê Khánh Hùng | Công nghệ Thông tin | Hà Nội | |
404 | Nguyễn Chí Tuyến | THE GIOI Publishers | Hà Nội | |
405 | Nguyễn Đăng Tuấn | Làm vườn, thiết kế sân vườn | Canada | |
406 | Nguyễn Thị Từ Huy | Khoa Văn học và Ngôn Ngữ Đại học Khoa học xã hội và nhân văn TP HCM | TP HCM | |
407 | KS Phạm Duy Hiển | Đã nghỉ hưu | Vũng Tàu | |
408 | Nguyễn Thị Hồng Thúy | Kiểm toán viên | TP HCM | |
409 | PhD Phạm Ngọc Cương | PhD in Psychology | Canada | |
410 | Đà Linh | Viết văn, nguyên Tổng biên tập NXB, Phó Chủ tịch Hội Nhà văn Đà Nẵng. Hiện sinh hoạt Hội Nhà văn Hà Nội | Hà Nội | |
411 | Ngo Khoa Ba | Bảo hiểm Thương mại | USA | |
412 | Bùi Hữu Tường | Radiologist Germany | Germany | |
413 | GS VS Hoàng Xuân Phú | Tiến sĩ khoa học, Viện sĩ | Hà Nội | |
414 | KS Phạm văn Chính | Kỹ sư CNTT làm việc tại VNPT Viễn thông Hà Nội thuộc Tập Đoàn VNPT Việt Nam. | Hà Nội | |
415 | Phan Quốc Tuyên | Dự án trưởng, Liên minh Viễn thông quốc Tế, Geneva, Switzerland | Thụy Sỹ | |
416 | Nguyễn Văn Sơn | Quảng Trị | ||
417 | Đỗ Khiêm | Nhà văn | USA | |
418 | TS Vũ Thế Cường | Ngành Cơ Khí hãng BMW | Germany | |
419 | Trần Thu Thủy | Nội trợ | Germany | |
420 | KS Trần văn Cung | Kỹ sư luyện kim | Germany | |
421 | TS Trần Anh | Ngành kinh tế | USA | |
422 | KS Trương Lợi | Kỹ sư cơ khí | TP HCM | |
423 | Nguyễn Ngọc Hòa | Nghiên cứu viên QHQT, dịch sách | Hà Nội | |
424 | KS Đặng Cao Cường | Kỹ sư xây dựng | Hà Nội | |
425 | KS Lương Nguyễn Lê | Kỹ sư điện tử viễn thông, đang làm việc tại Công ty Qualcomm, Inc., San Diego, USA | USA | |
426 | Vũ Thư Hiên | Nhà văn | Pháp | |
427 | Lê Triệu Phong | Nghiên cứu viên, Viện Công nghệ thông tin và truyền thông Nhật Bản (NICT, Japan) | Nhật Bản | |
428 | PGS TS Hà Thúc Huy | Giảng dạy Đại học Khoa Hóa – Đại học Khoa học, Đại học Quốc gia TP HCM | TP HCM | |
429 | Lê Thanh Trường | Phóng viên Đài PT-TH Đà Nẵng | Đà Nẵng | |
430 | Nguyễn Quốc Khánh | Kinh doanh | TP HCM | |
431 | KS Đỗ Toàn Quyền | Kỹ sư-TP, Quản lý Dự án | TP.HCM | |
432 | Lê Xuân Hoàng | Giám đốc Điều hành | TP HCM | |
433 | Lê Xuân Bình | Tổng Giám đốc | TP HCM | |
434 | Ngô Hải | MPI for Physics, Munich, Germany | Germany | |
435 | Nguyễn Tiến Bính | Cán bộ hưu trí | Hà Nội | |
436 | Xà Quê Châu | Đầu bếp | TP HCM | |
437 | Nguyễn Quý Kiên | KTV Tin học | Hà Nội | |
438 | Trần Hoài Việt | Comp Tech | USA | |
439 | KS Lê Trung Tĩnh | Pháp | ||
440 | Quan Tran | doanh nhan | USA | |
441 | Jean-Charles Sarrazin | Auteur de livres pour la jeunesse 184 rue de Crimée 75019 Paris | Pháp | |
442 |
| Sinh viên | TPHCM | |
443 | BS Võ Trọng Lộc | Bác sĩ y khoa | Nghệ An | |
444 | KS Vũ Văn Khoa | 821 International Blvd, Oakland, California | USA | |
445 | Nguyễn Việt Lâm | Hà Tĩnh | ||
446 | TSKH Nguyễn Xuân Xanh | TP HCM | ||
447 | BS Nguyễn thị Kim Thoa | Bác sĩ nhi khoa | TP HCM | |
448 | Đỗ Lệnh Đạt | Giáo viên Trường THPT Amsterdam | Hà Nội | |
449 | Lê Thị Hồng Hạnh | Cán bộ hưu trí | Hà Nội | |
450 | Y-tuan | Họa sĩ, Giám đốc sáng tạo | TP HCM | |
451 | Ngô Thái Văn | Công nhân viên | TP HCM | |
452 | Trịnh Tuệ | Nghiên cứu sinh ngôn ngữ học Đại học MIT, Massachusetts | USA | |
453 | Nicolas FOURRIER | Conseiller référendaire à la Cour des Comptes | Pháp | |
454 | Marie-Anne FOURRIER | Directrice d’hôpital | Pháp | |
455 | Vũ Hồng Ánh | Ngệ sĩ violoncelle | TP HCM | |
456 | Lưu Thùy Diệp | Canada |
No comments:
Post a Comment